Hệ thống có cấu hình từ cơ bản đến cao cấp, với 1 hoặc 2 camera chuyên dụng ghi và phân tích ảnh động nhãn đồ, thực hiện hầu hết các phép đo VNG, với kính được thiết kế đặc biệt có nắp che tháo lắp linh hoạt tạo buồng tối, cho ra kết quả tin cậy, để chẩn đoán phân biệt bênh lý của hệ thống tiền đình ngoại biên và tiền đình trung ương.
Kính có thiết đắc biệt có nắp che tháo lắp linh hoạt tao buồng tối cân thiết trong môt số phép đo để cho kết quả chính xác hơn.
Phần mềm OtoAccess (License): Quản lý dữ liệu chung tất cả các modun liên quan đên các phép đo thính học tiền đình.
Phần mềm VE 3.0 (License) chuyên dụng điểu khiển các modun đo tiền đình cũng như các phép đo mở rộng trong tương lai.
Bộ cảm biến Vorteq IMU: Cảm biên quán tính, và modun VORTEQ asessment, Kết nối với máy tính qua cáp USB hoặc cổng Bluetooth để xác định vị trí đầu trong không gian trong các phép đo: Dynamic Visual Acuity, Lateral Head Roll và Advanced Dix-Hallpike.
Camera ghi hình ảnh toàn cảnh diễn ra trong quá trình đo, khám tiền đình.
MÔ TẢ NGẮN GỌN |
Kính với camera được gắn 2 bên Kính này rất linh hoạt và sẽ có thể phù hợp với việc sử dụng của hầu hết các phòng khám vì nó có thể được cấu hình với kết nối FireWire hoặc USB và dùng cho cả một mắt hoặc hai mắt.
|
CHIỀU DÀI DÂY CÁP |
4.5 m
|
CẤU HÌNH CAMERA |
Binocular/ Monocular
|
MẮT NẠ CÓ THỂ THÁO RỜI |
Có
|
ĐỘ PHÂN GIẢI ĐỘNG MẮT |
0.1 độ
|
PHẠM VI ĐỘNG |
±30° Ngang ±35° Dọc
|
ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH/ CAMERA |
640×480 @100fps
|
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO |
640×240 @25fps
|
ĐÈN HỒNG NGOẠI |
940 nm @ 65 mW/sr
|
ĐỆM LÓT |
Xốp mềm, sử dụng 1 lần
|
TỪ TRƯỜNG DC TỐI ĐA |
1210 μT
|
VORTEQ IMU (THẾ HỆ THỨ 2) |
Mô tả ngắn gọn: Bộ cảm biến được sử dụng để theo dõi chuyển động đầu
|
CỔNG KẾT NỐI |
Wireless hoặc USB 2.0
|
TỐC ĐỘ |
±500°/s
|
ĐỘ NHẠY |
65.5 LSB/(°/s)
|
TRỌNG LƯỢNG (KHÔNG DÂY) |
0.02 kg
|
NGUỒN ĐIỆN |
5V DC dược cấp bởi PC USB
|
|